Tài liệu Ôn thi tin học trẻ bảng A (khối Tiểu học)
Nằm 24 - 25
TIN HỌC TRẺ BẢNG A: Bắc Giang (Lạng Giang), Đà Nẵng (Sơn Trà), Đà Nẵng (Liên Chiểu), Đà Nẵng (Ngũ Hành Sơn), Đà Nẵng (Thanh Khê), Hải Phòng (Ngô Quyền), Quảng Ninh (Đông Triều),
Năm 23 - 24
TIN HỌC TRẺ BẢNG A: Quốc Gia, Sơ Khảo, Bắc Giang (Việt Yên), Bắc Ninh (Gia Bình), Bình Thuận (Lagi), Đà Nẵng, Đà Nẵng (Liên Chiểu), Đà Nẵng (Thanh Khê), Hà Nội (Sơ Khảo), Hà Nội (Nam Từ Liêm), Nghệ An (Đô Lương), Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Ninh (Đông Triều),
TIN HỌC TRẺ BẢNG D1: Khu vực,
KỲ THI KHÁC: Tài năng tin học trẻ (YICT),
Năm 22 - 23
TIN HỌC TRẺ BẢNG A: Quốc Gia (khu vực Bắc, Nam), Quốc Gia (thi thử), Sơ Khảo, Bà Rịa Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Vũng Tàu), Bắc Giang (tp Bắc Giang), Bình Thuận (Phan Thiết), Đà Nẵng, Đà Nẵng (Liên Chiểu), Đà Nẵng (Thanh Khê), Đà Nẵng (Hải Châu), Đăk Nông, Gia Lai (PleiKu), Hà Nội (sơ khảo), Hà Nội (Thanh Xuân), Hà Tĩnh (Thạch Hà), Hà Nam, Khánh Hòa, Khánh Hòa (Nha Trang), Lâm Đồng (Đức Trọng), Lầm Đồng (Tánh Linh), Nghệ An (Đô Lương), Nghệ An (Nghĩa Đàn), Nghệ An (Thái Hòa), Nghệ An (Vinh), Quảng Nam (Thăng Bình), Quảng Ninh (Đông Triều), Vĩnh Long, Vĩnh Phúc (Bình Xuyên), Yên Bái,
Năm 21 - 22
TIN HỌC TRẺ BẢNG A: Quốc Gia (chung kết), Quốc gia (sơ khảo), Quốc gia (miền Bắc), Quốc Gia (Nam), Quốc gia (Trung), Bắc Ninh, Đà Nẵng, Đà Nẵng (Sơn Trà), Đà Nẵng (Thanh Khê), Đồng Nai, Lâm Đồng, Lâm Đồng A2, Lâm Đồng (Đức Trọng), Hà Nội (sơ khảo), Hà Nội (chung kết), Hà Nội (Bắc Từ Liêm), Hà Tĩnh, Hải Dương, HCM (Củ Chi), Nghệ An, Quảng Bình,
Năm 20 - 21
TIN HỌC TRẺ BẢNG A: Quốc gia (chung kết), Quốc Gia (sơ khảo), Quốc Gia (khu vực), Bắc Ninh, Đắk Nông, Hà Nội (chung kết), Hậu Giang, quận Tây Hồ, Hồ Chí Minh (chung kết), Hồ Chí Minh (chung kết xếp hạng), Lâm Đồng, huyện Đức Trọng (Lâm Đồng), Đà Nẵng (chọn đội tuyển), Ninh Bình, Tam Kỳ, Vũ Quang (huyện), Vũng Tàu,
Năm 2020
TIN HỌC TRẺ BẢNG A: Quốc gia (chung kết), Quốc gia (sơ khảo Bắc-Trung), Quốc gia (sơ khảo miền Nam) , Quốc gia (sơ khảo tự do),