Bài 1.
Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất?
a.
Tin học là môn học sử dụng MTDT (máy
tính điện tử)
b.
Tin học là môn học nghiên cứu, phát
triển MTDT
c.
Tin học có mục tiêu là phát triển và
sử dụng MTDT
d.
Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh
vực hoạt động của con người
Bài 2.
Điều nào
không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a.
Làm việc trong nhà
b.
Ảnh
hưởng thị lực
c.
Ảnh hưởng cột sống
d.
Tiếp
xúc với độc hại
Bài 3.
Thuật ngữ nào sau đây chỉ máy tính xách tay ?
a.
PC
b.
Server
c.
Workstation
d.
Notebook
Bài 4.
Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao?
a. Giá thành của MT (máy tính) ngày
càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của MT ngày càng cao
b.
Các chương trình trên MT ngày càng
đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn
c.
MT ra đời làm thay đổi phương thức
quản lí và giao tiếp trong xã hội.
d.
MT tốt là MT nhỏ, gọn và đẹp
Bài 5.
Trong
các loại máy tính dưới đây, máy tính nào mạnh nhất
a.
PC
b.
Laptop
c.
Mainframe
d.
Mini
Computer
Bài 6.
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của
máy tính điện tử
a.
Nhận
và xử lý thông tin
b.
Lưu
trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
c.
Đưa
thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác
d.
Nhận
biết được mọi thông tin
Bài 7.
Điểm ảnh là gì?
a.
Điểm
ảnh là đơn vị ảnh nhỏ nhất,mỗi điểm ảnh có một màu sắc cụ thể và chính sự sắp
xếp các điểm ảnh tạo nên hình ảnh.
b.
Điểm
ảnh là những chấm nhỏ trên hình ảnh mà ta có thể quan sát bằng mắt thường
c.
Là
một đơn vị đo thông thường dùng để đo độ rộng ảnh
d.
Tất
cả các câu trả lời trên đều sai
Bài 8.
Thông tin là
a.
Hình
ảnh và âm thanh
b.
Văn
bản và số liệu
c.
Hiểu
biết về một thực thể
d.
Tất
cả đều sai
Bài 9.
Công
cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
a.
Máy
thu hình
b.
Điện
thoại di động
c.
Máy
tính điện tử
d.
Mạng
internet
Bài 10.
Mùi vị là thông tin
a.
Dạng
số
b.
Dạng
phi số
c.
Chưa
có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được
d.
Dạng
phi văn bản
Bài 11.
Trong tin học, dữ liệu là
a.
Dãy
bit biểu diễn thông tin trong máy tính
b.
Biểu
diễn thông tin dạng văn bản
c.
Biểu
diễn thông tin dạng âm thanh
d.
Các
số liệu
Bài 12.
Đơn vị cơ sở để đo lường thông tin là ?
a.
KB
b.
Byte
c.
Bit
d.
MB
Bài 13.
Số khả năng hay số trạng thái mà 1 byte có thể
biểu diễn được là:
a.
16
b.
32
c.
128
d.
256
Bài 14.
Một đơn vị thông tin của bộ nhớ ngoài, được gán
cho một tên, được gọi là
a.
Thư
mục (folder)
b.
Tập
tin (file)
c.
Vùng
đệm (Buffer)
d.
Khối
(Block)
Bài 15.
Một byte bằng bao nhiêu bit?
a.
7 bit
b.
8 bit
c.
16
bit
d.
210
bit
Bài 16.
Nhóm các đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp giảm dần
từ lớn tới bé?
a.
Gigabyte,
Megabyte, Kilobyte
b.
Megabyte,
Gigabyte, Kilobyte
c.
Gigabyte,
Kilobyte, Megabyte
d.
Kilobyte,
Megabyte, Gigabyte
Bài 17.
Một KiloByte (KB) bằng bao nhiều byte?
a.
1000
b.
1024
c.
256
d.
128
Bài 18.
Hãy cho biết 1536 KB đổi ra bao nhiêu MB?
a.
1.4
MB
b.
1.5
MB
c.
1.6
MB
d.
1.7
MB
Bài 19.
Bảng mã ASCII có bao nhiêu kí tự?
a. 256
b. 32
c. 128
d. 64
Bài 20.
Dãy nhị phân 11011000 biểu diễn số nào trong hệ
thập phân?
a. 128.
b. 192.
c. 216.
d. 256.
Bài 21.
Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:
a. Hệ thập lục phân
b. Hệ thập phân
c. Hệ đếm La Mã
d. Hệ nhị phân
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.