---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG NAI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 29/03/2018
(Đề thi này
gồm 03 trang, có 05 câu)
|
Tổng quan đề thi
Câu
|
Tên
|
File nộp
|
File input
|
File output
|
Điểm
|
1
|
Soạn thảo văn
bản
|
BAI1.DOC (hoặc
.DOCX)
|
5
|
||
2
|
Lập bảng tính
|
BAI2.XLS (hoặc
.XLSX)
|
5
|
||
3
|
Bông hoa
|
BONGHOA.PAS
|
BONGHOA.INP
|
BONGHOA.OUT
|
4
|
4
|
Tính biểu thức
|
BIEUTHUC.PAS
|
BIEUTHUC.INP
|
BIEUTHUC.OUT
|
3
|
5
|
Tìm bảng con
|
BANGCON.PAS
|
BANGCON.INP
|
BANGCON.OUT
|
3
|
Lưu ý thí sinh:
1. Toàn bộ bài làm thí sinh lưu trong thư mục SBD… trên
ổ đĩa do giám thị quy định.
2.
Thí sinh thực
hành trên máy tính, soạn thảo văn bản bằng phần mềm Microsoft Word, lập bảng
tính bằng Microsoft Excel, lập trình bằng phần mềm Borland Pascal hoặc Free
Pascal. Lưu các file bài làm đúng tên như bảng trên.
Câu 1.
Soạn thảo văn bản (5 điểm)
Khu Du Lịch Bửu Long
|
K
|
Trước năm 1975, Trung tâm VHDL Bửu Long là một vùng
núi đá hoang sơ và còn trong tình trạng khai thác đá do các dân cư địa phương.
Nhận thức được giá trị văn hóa, cảnh quan thiên nhiên này rất phù hợp cho việc
phát triển du lịch, từ đó Tỉnh Đồng Nai xác định quy hoạch và có quyết định
hình thành Khu du lịch Bửu Long.
Sau những năm tháng hoạt động, Khu Du lịch Bửu Long đã
tổ chức kinh doanh một số dịch vụ: ăn uống, nghỉ ngơi, cho thuê lều bạt, thiên
nga, thuyền…nhằm phục vụ du khách đến tham quan, vui chơi trên bộ, trên hồ và
đi chùa lễ phật.
GIỜ MỞ CỬA VÀ GIÁ VÉ TẠI KHU DU LỊCH BỬU LONG:
«
Khu Du lịch Bửu Long mở cửa tất cả các ngày trong tuần.
o
Giờ mở cửa từ Thứ 2 đến Thứ 6:
07g00 đến 17g00.
o
Giờ mở cửa Thứ 7 và Chủ nhật:
07g00 đến hết khách.
«
Giá vé
o
Ngày thường:
+ Trẻ em dưới 1,0m được miễn phí vé
+ Trẻ em dưới 1,0m được miễn phí vé
+ Trẻ em từ 1,0m đến 1,3m: 20.000đ/vé
+ Người lớn từ 1,3m trở lên: 40.000đ/vé
+ Người lớn từ 1,3m trở lên: 40.000đ/vé
o
Ngày Lễ - Tết:
+ Trẻ em dưới 1,0m được miễn phí vé
+ Trẻ em từ 1,0m đến 1,3m: 30.000đ/vé
+ Người lớn từ 1,3m trở lên: 50.000đ/vé
+ Trẻ em dưới 1,0m được miễn phí vé
+ Trẻ em từ 1,0m đến 1,3m: 30.000đ/vé
+ Người lớn từ 1,3m trở lên: 50.000đ/vé
Yêu cầu thực hiện:
1. Nhập
và lưu văn bản với tên BAI1.DOC (hoặc BAI1.DOCX)
2. Định
dạng cỡ giấy A4, hướng in dọc, Font Times New Roman, Font Size 13pt, lề trên:
2cm, lề
dưới:
2cm, lề trái: 2cm, lề phải: 1.5cm.
3.
Trình bày văn bản như mẫu, thí sinh có thể chèn hình ảnh khác.
Câu 2.
Lập bảng tính (5 điểm)
Nhập và trình bày bảng tính sau. Tính toán tại các ô theo
các yêu cầu bên dưới. Lưu với tên BAI2.XLS
(hoặc BAI2.XLSX).
BẢNG
KÊ TIỀN CHO THUÊ XE Ô TÔ
|
|||||||||||||
MÃ
SỐ
|
HÌNH THỨC THUÊ
|
NHẬN XE
|
TRẢ XE
|
THỜI GIAN THUÊ
|
TIỀN
|
TIỀN
GIẢM
|
TIỀN PHẢI TRẢ
|
||||||
GIỜ
|
PHÚT
|
||||||||||||
01T
|
8:00
|
9:30
|
|||||||||||
02X
|
9:15
|
10:00
|
|||||||||||
03G
|
13:00
|
14:15
|
|||||||||||
02T
|
16:30
|
18:00
|
|||||||||||
01X
|
19:20
|
20:30
|
|||||||||||
BẢNG 1
|
BẢNG THỐNG KÊ
|
||||||||||||
MÃ THUÊ
|
X
|
G
|
STT xe
|
Doanh thu
|
Số lần thuê trong ngày
|
||||||||
Đơn giá/1 giờ
|
300
|
200
|
01
|
||||||||||
Đơn giá/1 phút
|
5
|
4
|
02
|
||||||||||
03
|
|||||||||||||
Mô tả:
|
|||||||||||||
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT xe.
|
|||||||||||||
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức
thuê xe là Tập lái (T), đi xa (X) hay đi gần (G).
|
|||||||||||||
Yêu cầu:
|
|||||||||||||
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của
Mã số để điền giá trị thích hợp.
|
|||||||||||||
2- Giờ = Trả xe - Nhận xe. Lưu ý: Chỉ lấy
phần giờ.
|
|||||||||||||
Vd: Nhận xe lúc 9:00, trả xe lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ
là 1.
|
|||||||||||||
3- Phút = Trả xe - Nhận xe. Lưu ý: Chỉ
lấy phần phút.
|
|||||||||||||
Vd: Nhận xe lúc 9:00, trả xe lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ
là 30.
|
|||||||||||||
4- Tiền thuê (đơn vị: ngàn đồng)
|
|||||||||||||
+ Nếu hình thức thuê là tập lái thì tiền
thuê là = 250,
|
|||||||||||||
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1
phút.
|
|||||||||||||
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức
thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng
|
|||||||||||||
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá
theo phút tương ứng
|
|||||||||||||
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ
thì Tiền giảm = 15% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
|
|||||||||||||
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
|
|||||||||||||
7- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
|
|||||||||||||
Câu 3.
BONGHOA Bông hoa (4 điểm)
Yêu cầu: Hãy viết chương trình tính diện tích của bông hoa cắt được. Chương trình
lưu với tên BONGHOA.PAS.
Input: Đọc từ file BONGHOA.INP
gồm một dòng duy nhất ghi số A (0
< A ≤ 106) là cạnh hình vuông.
Output: Ghi ra file BONGHOA.OUT
gồm một số duy nhất là diện tích của bông hoa, làm tròn 2 chữ số thập phân.
Input
|
Output
|
1
|
0.57
|
12
|
82.08
|
Lưu ý: lấy giá trị hằng số pi = 3.14
Câu 4.
BIEUTHUC
Tính biểu thức (3 điểm)
Input
|
Output
|
1+2-3
|
0
|
1-23+456-789
|
-355
|
Cho một xâu biểu thức thỏa các điều kiện:
·
Mỗi kí tự có thể là chữ số 0…9,
phép toán “+” hoặc phép “-“.
·
Đảm bảo kí tự đầu và kí tự cuối
là chữ số.
·
Không có 2 kí tự liên tiếp đều
là phép toán,
·
Không có quá 9 kí tự liên tiếp
đều là chữ số.
Yêu cầu: Hãy viết chương trình tính kết quả của biểu
thức. Chương trình lưu với tên BIEUTHUC.PAS.
Input: Đọc từ file BIEUTHUC.INP gồm
một dòng ghi xâu biểu thức dài không quá 200 ký tự.
Output: Ghi ra file BIEUTHUC.OUT kết
quả của xâu biểu thức.
Câu 5.
BANGCON
Tìm bảng con (3 điểm)
Input
|
Output
|
3 4
aabb
cbac
abca
abca
baab
ccba
|
6
|
Cho 2 bảng A, B có cùng kích thước M × N,
mỗi ô chứa một chữ cái viết thường ‘a’…’z’.
Yêu
cầu: Tìm một bảng C có diện tích lớn nhất sao cho C
vừa xuất hiện trong bảng A, vừa xuất hiện trong bảng B. Tính diện tích của bảng C bằng tích số
dòng nhân số cột.
Input:
Đọc từ file BANGCON.INP
gồm:
·
Dòng đầu ghi 2 số nguyên dương
M, N (1 ≤ M, N
≤ 10).
·
M
dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi N kí tự thể hiện bảng A.
·
M
dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi N kí tự thể hiện bảng B.
Output: Ghi ra file BANGCON.OUT diện
tích của bảng C tìm được.
Giải thích ví dụ:
Bảng A Bảng
B
a
|
a
|
b
|
b
|
c
|
b
|
a
|
c
|
a
|
b
|
c
|
a
|
a
|
b
|
c
|
a
|
b
|
a
|
a
|
b
|
c
|
c
|
b
|
a
|
Diện tích bảng C (tô xám) tìm được: 2 × 3 =
6.
-
HẾT -
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.